SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Đề thi gồm có 3 trang
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn ĐỊA LÝ – Khối: 10
Thời gian: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)
|
Họ và tên:……………………………………………………. Số báo danh……………….
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
B. Không chiếm diện tích rộng.
C. Ít gây ô nhiễm môi trường.
D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
Câu 2. Khoáng sản nào sau đây được xem là «vàng đen» của nhiều quốc gia?
A. Than. B. Sắt. C. Dầu mỏ. D. Mangan.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên nhiên liệu.
B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
D. Đồng nhất với một điểm dân cư.
Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động.
B. Không có khả năng xuất khẩu.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người.
D. Phục vụ cho nhu cầu của con người.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 6. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Vùng công nghiệp
C. Khu công nghiệp tập trung.
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 7. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Nhựa B. Dệt - may.
C. Da giày D. Sành - sứ - thủy tinh.
Câu 8. Những nước có sản lượng khai thác than lớn là:
A. có trữ lượng than lớn.
B. đang phát triển.
C. có trình độ công nghệ cao.
D. có trữ lượng khoáng sản lớn.
Câu 9. Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới?
A. Than đá. B. Than nâu. C. Than mỡ. D. than bùn.
Câu 10. Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của
A. vùng công nghiệp. B. trung tâm công nghiệp.
C. khu công nghiệp tập trung. D. điểm công nghiệp.
Câu 11. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp:
A. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
B. công nghiệp chế biến thực phẩm.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. nhà máy điện hạt nhân, nhà máy thủy điện.
Câu 12. Ngành công nghiệp nào sau đây cần nguồn lao động kĩ thuật cao?
A. Công nghiệp thực phẩm. B. Dệt - may.
C. Điện tử - tin học D. Giày da
Câu 13. Có ranh giới rõ ràng là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Vùng công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp.
Câu 14. Dựa vào bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
Năm
Sản phẩm
|
1970
|
1980
|
1990
|
2003
|
Than (triệu tấn)
|
2936
|
3770
|
3387
|
5300
|
Dầu mỏ (triệutấn)
|
2336
|
3066
|
3331
|
3904
|
Hãy cho biết tốc dộ tăng trưởng lần lượt của than và dầu mỏ vào năm 2003 là:
A. 100% và 180,5%. B. 180,5% và 167,1%.
C. 167,1% và 180,5%. D. 100% và 167,1%.
Câu 15. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
A. phụ thuộc vào tự nhiên.
B. cần nhiều lao động.
C. chỉ tập trung vào một thời gian nhất dịnh.
D. có tính tập trung cao độ.
Câu 16. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
B. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước
Câu 17. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Châu Âu. B. Trung Đông.
C. Bắc Mĩ. D. Châu Đại Dương.
Câu 18. Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh. B. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
C. Hàng dệt - may, da giày, nhựa D. Rau quả sấy và đóng hộp.
Câu 19. Sự phát triển công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Xây dựng. B. Luyện kim.
C. Nông nghiệp. D. Khai thác khoáng sản.
Câu 20. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động là môi trường tự nhiên để tạo ra:
A. vật phẩm tiêu dùng. B. nguyên liệu.
C. máy móc D. tư liệu sản xuất.
Câu 21. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra nhiều loại như
A. hóa phẩm, dược phẩm. B. dược phẩm, thực phẩm.
C. thực phẩm, mỹ phẩm. D. hóa phẩm, thực phẩm.
Câu 22. Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật?
A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Hóa chất.
C. Năng lượng D. Luyện kim.
Câu 23. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành:
A. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. B. khai thác gỗ, chăn nuôi, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D.khai thác khoáng sản, thủy sản.
Câu 24. Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của:
A. khu công nghiệp tập trung. B. điểm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Đề thi gồm có 3 trang
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn ĐỊA LÝ – Khối: 10
Thời gian: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)
|
Họ và tên:……………………………………………………. Số báo danh……………….
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 2. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
B. Đồng nhất với một điểm dân cư.
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 3. Ngành công nghiệp nào sau đây cần nguồn lao động kĩ thuật cao?
A. Điện tử - tin học B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Dệt - may. D. Giày da
Câu 4. Những nước có sản lượng khai thác than lớn là:
A. có trữ lượng khoáng sản lớn.
B. có trữ lượng than lớn.
C. có trình độ công nghệ cao.
D. đang phát triển.
Câu 5. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
A. cần nhiều lao động.
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất dịnh.
C. phụ thuộc vào tự nhiên.
D. có tính tập trung cao độ.
Câu 6. Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?
A. Rau quả sấy và đóng hộp. B. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
C. Hàng dệt - may, da giày, nhựa D. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
Câu 7. Có ranh giới rõ ràng là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Khu công nghiệp tập trung. B. Vùng công nghiệp.
C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
B. Không chiếm diện tích rộng.
C. Ít gây ô nhiễm môi trường.
D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
Câu 9. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
D. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động.
B. Phục vụ cho nhu cầu của con người.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người.
D. Không có khả năng xuất khẩu.
Câu 11. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành:
A.khai thác khoáng sản, thủy sản. B. khai thác gỗ, chăn nuôi, thủy sản.
C. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. D. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
Câu 12. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp:
A. công nghiệp chế biến thực phẩm.
B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. nhà máy điện hạt nhân, nhà máy thủy điện.
Câu 13. Khoáng sản nào sau đây được xem là « vàng đen» của nhiều quốc gia?
A. Sắt. B. Than. C. Dầu mỏ. D. Mangan.
Câu 14. Sự phát triển công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Xây dựng. B. Luyện kim.
C. Nông nghiệp. D. Khai thác khoáng sản.
Câu 15. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Khu công nghiệp tập trung. B. Vùng công nghiệp
C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 16. Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới?
A. Than đá. B. Than mỡ. C. than bùn. D. Than nâu.
Câu 17. Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật?
A. Hóa chất. B. Năng lượng
C. Luyện kim. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Dệt - may. B. Da giày
C. Nhựa D. Sành - sứ - thủy tinh.
Câu 19. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động là môi trường tự nhiên để tạo ra:
A. vật phẩm tiêu dùng. B. máy móc C. tư liệu sản xuất. D. nguyên liệu.
Câu 20. Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của:
A. khu công nghiệp tập trung. B. trung tâm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp. D. điểm công nghiệp.
Câu 21. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra nhiều loại như:
A. dược phẩm, thực phẩm.
B. thực phẩm, mỹ phẩm.
C. hóa phẩm, dược phẩm.
D. hóa phẩm, thực phẩm.
Câu 22. Dựa vào bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
Năm
Sản phẩm
|
1970
|
1980
|
1990
|
2003
|
Than (triệu tấn)
|
2936
|
3770
|
3387
|
5300
|
Dầu mỏ (triệutấn)
|
2336
|
3066
|
3331
|
3904
|
Hãy cho biết tốc dộ tăng trưởng lần lượt của than và dầu mỏ vào năm 2003 là:
A.180,5% và 167,1%. B. 167,1% và 180,5%.
C. 100% và 180,5%. D. 100% và 167,1%.
Câu 23. Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của
A. trung tâm công nghiệp. B. vùng công nghiệp.
C. điểm công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung.
Câu 24. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ. B. Châu Đại Dương.
C. Trung Đông. D. Châu Âu.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Đề thi gồm có 3 trang
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn ĐỊA LÝ – Khối: 10
Thời gian: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)
|
Họ và tên:……………………………………………………. Số báo danh………………
Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người.
B. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động.
C. Không có khả năng xuất khẩu.
D. Phục vụ cho nhu cầu của con người.
Câu 2. Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của
A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung.
C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 3. Khoáng sản nào sau đây được xem là « vàng đen» của nhiều quốc gia?
A. Than. B. Sắt. C. Mangan. D. Dầu mỏ.
Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Nhựa B. Da giày
C. Dệt - may. D. Sành - sứ - thủy tinh.
Câu 5. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp:
A. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
B. nhà máy điện hạt nhân, nhà máy thủy điện.
C. công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 6. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
B. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước
Câu 7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
B. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên nhiên liệu.
C. Đồng nhất với một điểm dân cư.
D. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
Câu 8. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động là môi trường tự nhiên để tạo ra:
A. nguyên liệu. B. vật phẩm tiêu dùng.
C. máy móc D. tư liệu sản xuất.
Câu 9. Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?
A. Rau quả sấy và đóng hộp. B. Hàng dệt - may, da giày, nhựa
C. Sữa, rượu, bia, nước giải khát. D. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
Câu 10. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành:
A.khai thác khoáng sản, thủy sản. B. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
C. khai thác gỗ, chăn nuôi, thủy sản. D. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 11. Những nước có sản lượng khai thác than lớn là:
A. có trữ lượng than lớn.
B. đang phát triển.
C. có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. có trình độ công nghệ cao.
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi. B. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
C. Đồng nhất với một điểm dân cư. D. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
Câu 13. Có ranh giới rõ ràng là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Khu công nghiệp tập trung. B. Điểm công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 14. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
A. phụ thuộc vào tự nhiên.
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất dịnh.
C. cần nhiều lao động.
D. có tính tập trung cao độ.
Câu 15. Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới?
A. Than nâu. B. than bùn. C. Than mỡ. D. Than đá.
Câu 16. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp. B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp
Câu 17. Sự phát triển công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Xây dựng. B. Khai thác khoáng sản.
C. Nông nghiệp. D. Luyện kim.
Câu 18. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra nhiều loại như:
A. hóa phẩm, dược phẩm. B. hóa phẩm, thực phẩm.
C. dược phẩm, thực phẩm. D. thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 19. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
D. Không chiếm diện tích rộng.
Câu 20. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Châu Đại Dương. B. Bắc Mĩ. C. Châu Âu. D. Trung Đông.
Câu 21. Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật?
A. Hóa chất. B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Luyện kim. D. Năng lượng
Câu 22. Ngành công nghiệp nào sau đây cần nguồn lao động kĩ thuật cao?
A. Công nghiệp thực phẩm. B. Dệt - may.
C. Giày da D. Điện tử - tin học
Câu 23. Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của:
A. trung tâm công nghiệp. B. điểm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp. D. khu công nghiệp tập trung.
Câu 24. Dựa vào bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
Năm
Sản phẩm
|
1970
|
1980
|
1990
|
2003
|
Than (triệu tấn)
|
2936
|
3770
|
3387
|
5300
|
Dầu mỏ (triệutấn)
|
2336
|
3066
|
3331
|
3904
|
Hãy cho biết tốc dộ tăng trưởng lần lượt của than và dầu mỏ vào năm 2003 là:
A. 100% và 180,5%. B.180,5% và 167,1%.
C. 100% và 167,1%. D. 167,1% và 180,5%.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
Đề thi gồm có 3 trang
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn ĐỊA LÝ – Khối: 10
Thời gian: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)
|
Họ và tên:……………………………………………………. Số báo danh……………….
Câu 1. Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động là môi trường tự nhiên để tạo ra:
A. nguyên liệu. B. máy móc
C. vật phẩm tiêu dùng. D. tư liệu sản xuất.
Câu 2. Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm?
A. Rau quả sấy và đóng hộp. B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Hàng dệt - may, da giày, nhựa D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 3. Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Không có khả năng xuất khẩu.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người.
C. Phục vụ cho nhu cầu của con người.
D. Giải quyết công ăn việc làm cho người lao động.
Câu 4. Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học - kĩ thuật?
A. Hóa chất. B. Năng lượng
C. Luyện kim. D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?
A. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
B. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
D. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước
Câu 6. Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp:
A. công nghiệp chế biến thực phẩm.
B. nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. nhà máy điện hạt nhân, nhà máy thủy điện.
Câu 7. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Châu Đại Dương. B. Trung Đông. C. Châu Âu. D. Bắc Mĩ.
Câu 8. Sự tập hợp của nhiều điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp có mối liên hệ về sản xuất và có những nét tương đồng trong quá trình hình thành công nghiệp là đặc điểm của
A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 9. Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
A. Da giày B. Nhựa
C. Dệt - may. D. Sành - sứ - thủy tinh.
Câu 10. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp. B. Trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp tập trung. D. Vùng công nghiệp
Câu 11. Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất trên thế giới?
A. Than nâu. B. Than đá. C. than bùn. D. Than mỡ.
Câu 12. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Tập trung tương đối nhiều xí nghiệp.
C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi.
D. Sản xuất các sản phẩm để tiêu dùng, xuất khẩu.
Câu 13. Bao gồm khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ là đặc điểm của:
A. khu công nghiệp tập trung. B. điểm công nghiệp.
C. vùng công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp.
Câu 14. Sự phát triển công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?
A. Xây dựng. B. Luyện kim. C. Khai thác khoáng sản. D. Nông nghiệp.
Câu 15. Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là:
A. phụ thuộc vào tự nhiên.
B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất dịnh.
C. có tính tập trung cao độ.
D. cần nhiều lao động.
Câu 16. Dựa vào bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1970 - 2003
Năm
Sản phẩm
|
1970
|
1980
|
1990
|
2003
|
Than (triệu tấn)
|
2936
|
3770
|
3387
|
5300
|
Dầu mỏ (triệutấn)
|
2336
|
3066
|
3331
|
3904
|
Hãy cho biết tốc dộ tăng trưởng lần lượt của than và dầu mỏ vào năm 2003 là:
A. 180,5% và 167,1%. B. 167,1% và 180,5%.
C. 100% và 167,1%. D. 100% và 180,5%.
Câu 17. Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành:
A. trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản. B. khai thác gỗ, chăn nuôi, thủy sản.
C. khai thác gỗ, khai thác khoáng sản. D.khai thác khoáng sản, thủy sản.
Câu 18. Ngành công nghiệp nào sau đây cần nguồn lao động kĩ thuật cao?
A. Dệt - may. B. Điện tử - tin học
C. Công nghiệp thực phẩm. D. Giày da
Câu 19. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra nhiều loại như:
A. dược phẩm, thực phẩm. B. hóa phẩm, dược phẩm.
C. thực phẩm, mỹ phẩm. D. hóa phẩm, thực phẩm.
Câu 20. Những nước có sản lượng khai thác than lớn là:
A. đang phát triển.
B. có trữ lượng khoáng sản lớn.
C. có trình độ công nghệ cao.
D. có trữ lượng than lớn.
Câu 21. Có ranh giới rõ ràng là một trong những đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào?
A. Điểm công nghiệp. B. Trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp tập trung. D. Vùng công nghiệp.
Câu 22. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của điểm công nghiệp?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Có một vài ngành tạo nên hướng chuyên môn hóa.
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp gần nguồn nguyên nhiên liệu.
Câu 23. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học?
A. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
B. Ít gây ô nhiễm môi trường.
C. Không chiếm diện tích rộng.
D. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước
Câu 24. Khoáng sản nào sau đây được xem là « vàng đen» của nhiều quốc gia?
A. Sắt. B. Than. C. Mangan. D. Dầu mỏ.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Môn ĐỊA LÝ – Khối: 10
Thời gian: 30 phút
(Không kể thời gian phát đề)
|
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Đáp án mã đề: 141
01. A; 02. C; 03. B; 04. B; 05. B; 06. B; 07. B; 08. A; 09. A; 10. A; 11. A; 12. C; 13. B; 14. B; 15. D; 16. D; 17. B; 18. C; 19. C; 20. B; 21. A; 22. C; 23. C; 24. D;
Đáp án mã đề: 175
01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. D; 06. C; 07. A; 08. A; 09. A; 10. D; 11. C; 12. B; 13. C; 14. C; 15. B; 16. A; 17. B; 18. A; 19. D; 20. B; 21. C; 22. A; 23. B; 24. C;
Đáp án mã đề: 209
01. C; 02. D; 03. D; 04. C; 05. A; 06. D; 07. A; 08. A; 09. B; 10. D; 11. A; 12. C; 13. A; 14. D; 15. D; 16. D; 17. C; 18. A; 19. B; 20. D; 21. D; 22. D; 23. A; 24. B;
Đáp án mã đề: 243
01. A; 02. C; 03. A; 04. B; 05. D; 06. B; 07. B; 08. D; 09. C; 10. D; 11. B; 12. A; 13. D; 14. D; 15. C; 16. A; 17. A; 18. B; 19. B; 20. D; 21. C; 22. B; 23. A; 24. D;
ĐIỂM (số và chữ)
|
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
|
Mật mã
|
STT
|
Câu 1: (2,0 điểm). Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp. Theo em ở Việt Nam, nhân tố nào là quan trọng nhất, vì sao? "
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2: (2, 0 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 – 2003. (Đơn vị: %)
Năm
Sản phẩm
|
1950
|
1970
|
1980
|
2003
|
Điện
|
100
|
513,1
|
852,8
|
1535,8
|
Thép
|
100
|
314,3
|
360,8
|
460,3
|
- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2003.
- Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: ĐỊA LÝ – Khối: 10
Thời gian làm bài: 15 phút
|
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
CÂU
|
Ý
|
NỘI DUNG
|
ĐIỂM
|
1
|
|
Trình bày những nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố công nghiệp. Theo em ở Việt Nam, nhân tố nào là quan trọng nhất, vì sao? "
|
2,0
|
- Trong điều kiện hiện nay, đường lối chính sách là nhân tố đóng vai trò quan trọng đối với sự phân bố công nghiệp.
- Vì các xí nghiệp, các trung tâm công nghiệp thường phân bố tập trung ở những nơi có:
+ Vị trí địa lí thuận lợi
+ Nguồn tài nguyên phong phú: khoáng sản, thủy năng, nguồn nguyên liệu nông-lâm-ngư nghiệp...
+ Nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
+ Dân cư đông vì có thị trường tiêu thụ rộng lớn
+ Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất hoàn thiện...
Đường lối chính sách công nghiệp hóa sẽ quyết định phát triển các ngành công nghiệp nào trước, các ngành công nghiệp nào sau; quyết định việc phát triển các trung tâm công nghiệp ở đâu trước, ở đâu sau -> quyết định việc phân bố công nghiệp trên lãnh thổ quốc gia.
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
|
2
|
a
|
Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2003.
|
1,0
|
- Vẽ được hệ trục tọa độ có ghi tên biểu đồ, ghi đơn vị và chia đúng khoảng cách năm.
- Vẽ chính xác các đường.
Nếu thiếu/sai mỗi yếu tố trừ 0,25 điểm.
|
0,5
0,5
|
b
|
Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.
|
1,0
|
NHẬN XÉT:
- Thời kì 1950 – 2003, điện và thép đều tăng nhưng tốc độ tăng trưởng khác nhau:
- Điện có tốc độ tăng nhanh hơn thép (dẫn chứng số liệu)
GIẢI THÍCH:
- Điện tăng là do ngành công nghiệp trẻ, phát triển gắn liền với tiến bộ khoa học - kĩ thuật, nhu cầu sử dụng điện cho sản xuất và sinh hoạt ngày càng lớn.
- Thép tăng là do được sử dụng rộng rải trong các ngành công nghiệp, nhất là công nghiệp cơ khí, chế tạo máy, trong xây dựng và trong đời sống.
|
0,25
0,25
0,25
0,25
|
---- HẾT ----